được biết, hoàn toàn… không , liên tục, không ngừng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
được biết, hoàn toàn… không , liên tục, không ngừng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : được biết hoàn toàn… không liên tục, không ngừng
được biết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 知れる
Cách đọc : しれる
Ví dụ :
cái này để người khác biết thì thành chuyện không hay nhỉ
他人に知れるとまずいことになるわね。
hoàn toàn… không
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一向に
Cách đọc : いっこうに
Ví dụ :
anh ta không thể hiện 1 chút hứng thú nào
彼は一向に興味を示さないの。
liên tục, không ngừng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : しきりに
Cách đọc : しきりに
Ví dụ :
anh ta đã liên tục nhìn đồng hồ
彼はしきりに時計を気にしていた。
Trên đây là nội dung bài viết : được biết, hoàn toàn… không , liên tục, không ngừng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.