tiền, việc vặt, thời đại chính tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tiền, việc vặt, thời đại chính tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tiền việc vặt thời đại chính
tiền
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : マネー
Cách đọc : マネー
Ví dụ :
tôi đã kiểm tra thông tin về số tiền trên internet rồi
インターネットでマネー情報をチェックしたよ。
việc vặt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 使い
Cách đọc : つかい
Ví dụ :
vì vài việc vặt của chồng mà tôi đến uỷ ban thành phố
主人の使いで市役所に行くところです。
thời đại chính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大正
Cách đọc : たいしょう
Ví dụ :
bà tôi sinh ra tại thời đại chính
祖母は大正生まれです。
Trên đây là nội dung bài viết : tiền, việc vặt, thời đại chính tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.