khoai tây, để trống, bảng chữ cái, chữ cái tiếng Nhật là gì ?

khoai tây, để trống, bảng chữ cái, chữ cái tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

khoai tây, để trống, bảng chữ cái, chữ cái tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
khoai tây, để trống, bảng chữ cái, chữ cái tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khoai tây để trống bảng chữ cái, chữ cái

khoai tây

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : いも
Ví dụ :
bạn có thích món ăn có khoai tây không
お芋の料理はお好きですか。

để trống

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 空ける
Cách đọc : あける
Ví dụ :
cô ấy đã để trống ghế cho người già
彼女はお年寄りのために席を空けたんだ。

bảng chữ cái, chữ cái

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : アルファベット
Cách đọc : アルファベット
Ví dụ :
đứa bé đó có thể nói hết bảng chữ cái
この子はアルファベットを全部言えます。

Trên đây là nội dung bài viết : khoai tây, để trống, bảng chữ cái, chữ cái tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!