kì trước, nhỏ nhất, sinh lực tiếng Nhật là gì ?

kì trước, nhỏ nhất, sinh lực tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kì trước, nhỏ nhất, sinh lực tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
kì trước, nhỏ nhất, sinh lực tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kì trước nhỏ nhất sinh lực

kì trước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前期
Cách đọc : ぜんき
Ví dụ :
Doanh số của kỳ trước rất là tốt
前期の売上はとても良かったわ。

nhỏ nhất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 最小
Cách đọc : さいしょう
Ví dụ :
đây là loại máy tính nhỏ nhất thế giới
これは世界で最小のコンピューターです。

sinh lực

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 気力
Cách đọc : きりょく
Ví dụ :
anh ta đang tràn đầy sinh lực
彼は気力にあふれていますね。

Trên đây là nội dung bài viết : kì trước, nhỏ nhất, sinh lực tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!