phương thẳng đứng, sự nổi giận, xung lên, con đèo tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phương thẳng đứng, sự nổi giận, xung lên, con đèo tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phương thẳng đứng sự nổi giận, xung lên con đèo
phương thẳng đứng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 垂直
Cách đọc : すいちょく
Ví dụ :
Họ bắt đầu leo lên vách đá dốc đứng.
彼らは垂直のがけを登り始めたの。
sự nổi giận, xung lên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 暴れる
Cách đọc : あばれる
Ví dụ :
Anh ấy say rượu rồi nổi xung lên
彼は悪酔いして暴れたんだ。
con đèo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 峠
Cách đọc : とうげ
Ví dụ :
Vượt qua con đèo này sẽ có một ngôi làng xuất hiện.
この峠を越えると村があります。
Trên đây là nội dung bài viết : phương thẳng đứng, sự nổi giận, xung lên, con đèo tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.