yêu cầu, đòi hỏi, khát khao, ham muốn, thì thầm, lầm bầm tiếng Nhật là gì ?

yêu cầu, đòi hỏi, khát khao, ham muốn, thì thầm, lầm bầm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

yêu cầu, đòi hỏi, khát khao, ham muốn, thì thầm, lầm bầm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : yêu cầu, đòi hỏi khát khao, ham muốn thì thầm, lầm bầm

yêu cầu, đòi hỏi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 要する
Cách đọc : ようする
Ví dụ :
Để tòa nhà này hoàn thành thì còn phải cần 2 năm nữa
このビルは完成までに2年を要した。

khát khao, ham muốn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 欲望
Cách đọc : よくぼう
Ví dụ :
Anh ấy là một người tham vọng
彼は欲望が強い人です。

thì thầm, lầm bầm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : つぶやく
Cách đọc : つぶやく
Ví dụ :
Anh ấy cứ lầm bầm cái gì đó một mình
彼は一人で何かつぶやいていたの。

Trên đây là nội dung bài viết : yêu cầu, đòi hỏi, khát khao, ham muốn, thì thầm, lầm bầm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!