ứng tuyển, khung, giá, tình thế, tình hình tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ứng tuyển, khung, giá, tình thế, tình hình tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ứng tuyển khung, giá tình thế, tình hình
ứng tuyển
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 応募
Cách đọc : おうぼ
Ví dụ :
Số lượng người ứng tuyển tuyển dụng rất lớn.
求人に多数の応募があった。
khung, giá
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 枠
Cách đọc : わく
Ví dụ :
Hãy viết câu trả lời lên khung.
枠の中に答えを書いてください。
tình thế, tình hình
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 情勢
Cách đọc : じょうせい
Ví dụ :
Tôi xem bản tin hằng ngày để biết tình hình thế giới.
私は世界情勢を知るために毎日ニュースを見る。
Trên đây là nội dung bài viết : ứng tuyển, khung, giá, tình thế, tình hình tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.