xé ra, tới phiên , cánh, lông vũ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
xé ra, tới phiên , cánh, lông vũ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : xé ra tới phiên cánh, lông vũ
xé ra
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ちぎる
Cách đọc : ちぎる
Ví dụ :
Hãy xé nhỏ tờ giấy đó ra nhé
紙を細かくちぎってください。
tới phiên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 当番
Cách đọc : とうばん
Ví dụ :
Hôm nay đến phiên tôi trực nhật.
今日は私が掃除の当番です。
cánh, lông vũ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 羽根
Cách đọc : はね
Ví dụ :
Cái bút này được làm từ lông vũ của chim.
このペンは鳥の羽根で作られています。
Trên đây là nội dung bài viết : xé ra, tới phiên , cánh, lông vũ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.