triệt để, thấu đáo, hướng về phía trước, tích cực, ghi hình tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
triệt để, thấu đáo, hướng về phía trước, tích cực, ghi hình tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : triệt để, thấu đáo hướng về phía trước, tích cực ghi hình
triệt để, thấu đáo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 徹底的
Cách đọc : てっていてき
Ví dụ :
Tôi đã tìm kiếm rất kỹ lưỡng trong phòng rồi.
部屋の中を徹底的に探しました。
hướng về phía trước, tích cực
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前向き
Cách đọc : まえむき
Ví dụ :
Hãy thảo luận một cách tích cực.
前向きに検討します。
ghi hình
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 録画
Cách đọc : ろくが
Ví dụ :
Tôi đã ghi hình lại chương trình yêu thích.
好きな番組を録画したの。
Trên đây là nội dung bài viết : triệt để, thấu đáo, hướng về phía trước, tích cực, ghi hình tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.