trăng non, trăng lưỡi liềm, số chẵn, lanh lợi, mồm mép tiếng Nhật là gì ?

trăng non, trăng lưỡi liềm, số chẵn, lanh lợi, mồm mép tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

trăng non, trăng lưỡi liềm, số chẵn, lanh lợi, mồm mép tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trăng non, trăng lưỡi liềm số chẵn lanh lợi, mồm mép

trăng non, trăng lưỡi liềm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 三日月

Cách đọc : みかづき

Ví dụ :

Tôi có thể nhìn thấy trăng non trên trời.
空に三日月が見えました。

số chẵn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 偶数

Cách đọc : ぐうすう

Ví dụ :

Số chẵn là số chia hết cho 2.
偶数は2で割り切れます。

lanh lợi, mồm mép

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 利口

Cách đọc : りこう

Ví dụ :

Đó là một con chó rất lanh lợi nhỉ.
あの犬はとても利口ですね。

Trên đây là nội dung bài viết : trăng non, trăng lưỡi liềm, số chẵn, lanh lợi, mồm mép tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!