đệm ngồi, thất tình, đường chân trời tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đệm ngồi, thất tình, đường chân trời tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đệm ngồi thất tình đường chân trời
đệm ngồi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 座布団
Cách đọc : ざぶとん
Ví dụ :
Cái đệm này ngồi thoải mái nhỉ.
この座布団は座り心地がいいね。
thất tình
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 失恋
Cách đọc : しつれん
Ví dụ :
Dạo này có vẻ như anh ta thất tình.
彼は最近、失恋したらしいの。
đường chân trời
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 水平線
Cách đọc : すいへいせん
Ví dụ :
Mặt trời đang lặn dần về phía đường chân trời.
水平線に太陽が沈んでいった。
Trên đây là nội dung bài viết : đệm ngồi, thất tình, đường chân trời tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.