ồn ào, sôi nổi, thiết lập, tạo lập, thảo luận, tranh luận tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ồn ào, sôi nổi, thiết lập, tạo lập, thảo luận, tranh luận tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ồn ào, sôi nổi thiết lập, tạo lập thảo luận, tranh luận
ồn ào, sôi nổi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 騒々しい
Cách đọc : そうぞうしい
Ví dụ :
Nhà bên cạnh lúc nào cũng ồn ào.
隣の家はいつも騒々しい。
thiết lập, tạo lập
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 設立
Cách đọc : せつりつ
Ví dụ :
Công ty chúng tôi đã được thành lập cách đây 10 năm đấy.
当社は10年前に設立されたのよ。
thảo luận, tranh luận
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 協議
Cách đọc : きょうぎ
Ví dụ :
Ủy ban đang thảo luận vấn đề đó.
委員会はその問題について協議しました。
Trên đây là nội dung bài viết : ồn ào, sôi nổi, thiết lập, tạo lập, thảo luận, tranh luận tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.