kinh phí, chi phí, tượng trưng, biểu tượng, áp lực tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
kinh phí, chi phí, tượng trưng, biểu tượng, áp lực tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kinh phí, chi phí tượng trưng, biểu tượng áp lực
kinh phí, chi phí
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 経費
Cách đọc : けいひ
Ví dụ :
Từ giờ trở đi hãy cùng tiết kiểm các khoản chi phí nhé
これからは経費を節約しましょう。
tượng trưng, biểu tượng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 象徴
Cách đọc : しょうちょう
Ví dụ :
Thiên hoàng là biểu tượng của đất nước Nhật Bản.
天皇は日本国の象徴です。
áp lực
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 圧力
Cách đọc : あつりょく
Ví dụ :
Công ty đối phương đã gây ra rất nhiều áp lực.
相手会社から強い圧力がかかった。
Trên đây là nội dung bài viết : kinh phí, chi phí, tượng trưng, biểu tượng, áp lực tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.