đáng thương, thảm thương, thu nhập trong một năm, loại bỏ, ngoại trừ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đáng thương, thảm thương, thu nhập trong một năm, loại bỏ, ngoại trừ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đáng thương, thảm thương thu nhập trong một năm loại bỏ, ngoại trừ
đáng thương, thảm thương
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 情けない
Cách đọc : なさけない
Ví dụ :
Điều này mà cũng không biết thì thật là đáng thương
こんなことも知らないとは情けない。
thu nhập trong một năm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 年収
Cách đọc : ねんしゅう
Ví dụ :
Số tiền thuế phải nộp tùy thuộc vào thu nhập trong một năm của mỗi người.
税金の額は年収によって変わります。
loại bỏ, ngoại trừ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : のぞく
Cách đọc : のぞく
Ví dụ :
Tôi đã nhìn và trong từ khe cửa
ドアの隙間から中をのぞいたんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : đáng thương, thảm thương, thu nhập trong một năm, loại bỏ, ngoại trừ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.