số tờ, số tấm, cả hai mặt, ủy ban hành chính của tỉnh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
số tờ, số tấm, cả hai mặt, ủy ban hành chính của tỉnh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : số tờ, số tấm cả hai mặt ủy ban hành chính của tỉnh
số tờ, số tấm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 枚数
Cách đọc : まいすう
Ví dụ :
Hãy đếm số bản copy cho tôi!
コピーの枚数を数えてください。
cả hai mặt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 両側
Cách đọc : りょうがわ
Ví dụ :
Hai bên đường đều có rất nhiều cửa hàng đấy.
道の両側にたくさんお店がありますよ。
ủy ban hành chính của tỉnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 県庁
Cách đọc : けんちょう
Ví dụ :
Tòa nhà màu trắng kia là Ủy ban hành chính của tỉnh.
あの白い建物が県庁です。
Trên đây là nội dung bài viết : số tờ, số tấm, cả hai mặt, ủy ban hành chính của tỉnh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.