phòng đợi, nhà để xe, ống nghe điện thoại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phòng đợi, nhà để xe, ống nghe điện thoại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phòng đợi nhà để xe ống nghe điện thoại
phòng đợi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 待合室
Cách đọc : まちあいしつ
Ví dụ :
Trong phòng đợi rất đông đúc.
待合室はとても混んでいたよ。
nhà để xe
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 車庫
Cách đọc : しゃこ
Ví dụ :
Tôi đã để xe ở trong nhà xe rồi.
車を車庫に入れておきました。
ống nghe điện thoại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 受話器
Cách đọc : じゅわき
Ví dụ :
Bạn có thể chuyển máy giúp tôi được không.
受話器を取ってもらえますか。
Trên đây là nội dung bài viết : phòng đợi, nhà để xe, ống nghe điện thoại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.