thành phố, công việc kinh doanh, doanh nghiệp, cố định tiếng Nhật là gì ?
thành phố, công việc kinh doanh, doanh nghiệp, cố định tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thành phố, công việc kinh doanh, doanh nghiệp, cố định tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thành phố công việc kinh doanh, doanh nghiệp cố định
thành phố
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 市
Cách đọc : し
Ví dụ :
Dân số của thành phố đố đang tăng lên.
その市の人口は減り続けているの。
công việc kinh doanh, doanh nghiệp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 事業
Cách đọc : じぎょう
Ví dụ :
Anh ấy đã thất bại trong công việc kinh doanh.
彼は事業に失敗したの。
cố định
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 固定
Cách đọc : こてい
Ví dụ :
Hãy cố định cái gậy đó vào bàn.
棒をテープで固定しなさい。
Trên đây là nội dung bài viết : thành phố, công việc kinh doanh, doanh nghiệp, cố định tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.