trí tuệ, thông minh, chân thật, giá thị trường tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
trí tuệ, thông minh, chân thật, giá thị trường tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trí tuệ, thông minh chân thật giá thị trường
trí tuệ, thông minh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 知的
Cách đọc : ちてき
Ví dụ :
Anh ấy là một người rất thông minh.
彼はすごく知的な人です。
chân thật
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 真実
Cách đọc : しんじつ
Ví dụ :
Sự chân thật là một.
真実は一つです。
giá thị trường
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 相場
Cách đọc : そうば
Ví dụ :
Tiền thuê nhà ở khu vực quanh đây là bao nhiêu vậy?
この辺りの家賃の相場はいくらですか。
Trên đây là nội dung bài viết : trí tuệ, thông minh, chân thật, giá thị trường tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.