tham dự, đối mặt, tạo thành, thành lập, ý hướng, dự định tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tham dự, đối mặt, tạo thành, thành lập, ý hướng, dự định tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tham dự, đối mặt tạo thành, thành lập ý hướng, dự định
tham dự, đối mặt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 臨む
Cách đọc : のぞむ
Ví dụ :
Tuyển thủ đã tham gia đại hội với tinh thần cao nhất
選手は最高の状態で大会に臨んだ。
tạo thành, thành lập
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 結成
Cách đọc : けっせい
Ví dụ :
Ban đại biểu mới đã được thành lập
新しい代表チームが結成されました。
ý hướng, dự định
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 意向
Cách đọc : いこう
Ví dụ :
Hãy cùng nghe về dự định của anh ấy nào
彼の意向を聞いてみましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : tham dự, đối mặt, tạo thành, thành lập, ý hướng, dự định tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.