nhìn, ngắm, ước, giải tán tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nhìn, ngắm, ước, giải tán tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhìn, ngắm ước giải tán
nhìn, ngắm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 拝見
Cách đọc : はいけん
Ví dụ :
Tôi đã xem bài viết của anh
あなたの著書を拝見しました。
ước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 願い
Cách đọc : ねがい
Ví dụ :
Sự hoà bình của thể giới là niềm mong ước của chúng tôi
世界の平和が私たちの願いです。
giải tán
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 解散
Cách đọc : かいさん
Ví dụ :
Năm sau, chắc hạ nghị viện sẽ bị giải tán
来年、衆議院が解散されるだろう。
Trên đây là nội dung bài viết : nhìn, ngắm, ước, giải tán tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.