kỹ sư, khéo léo, phần thưởng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
kỹ sư, khéo léo, phần thưởng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kỹ sư khéo léo phần thưởng
kỹ sư
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 技師
Cách đọc : ぎし
Ví dụ :
Anh ấy là kỹ sư về tia rơn ghen.
彼はレントゲン技師です。
khéo léo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 器用
Cách đọc : きよう
Ví dụ :
Anh ấy là ột người khá là khéo léo.
彼はかなり器用な人です。
phần thưởng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 賞品
Cách đọc : しょうひん
Ví dụ :
Phần thưởng cho trò chơi bingo của bữa tiệc là gì được nhỉ.
パーティーのビンゴの賞品は何がいいだろう。
Trên đây là nội dung bài viết : kỹ sư, khéo léo, phần thưởng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.