phản chiếu, hơn nhiều, hơn 1 tầng, kì hạn, thời hạn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phản chiếu, hơn nhiều, hơn 1 tầng, kì hạn, thời hạn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phản chiếu hơn nhiều, hơn 1 tầng kì hạn, thời hạn
phản chiếu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 映る
Cách đọc : うつる
Ví dụ :
Trên mặt nước có mặt trăng đang phản chiếu
水面に月が映っているね。
hơn nhiều, hơn 1 tầng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一層
Cách đọc : いっそう
Ví dụ :
Mưa đã trở lên tồi tệ hơn nhiều nhỉ
雨が一層激しくなったね。
kì hạn, thời hạn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 期限
Cách đọc : きげん
Ví dụ :
Tôi đã đăng ký trước hạn
期限までに申し込みました。
Trên đây là nội dung bài viết : phản chiếu, hơn nhiều, hơn 1 tầng, kì hạn, thời hạn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.