quyết tâm, dọc theo, trục tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quyết tâm, dọc theo, trục tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quyết tâm dọc theo trục
quyết tâm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 決意
Cách đọc : けつい
Ví dụ :
Lòng quyết tâm của anh ấy vững bền nhỉ.
彼の決意は堅いな。
dọc theo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 沿う
Cách đọc : そう
Ví dụ :
Tôi đã đi bộ dọc theo bờ sông.
川に沿って歩いたんだ。
trục
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 軸
Cách đọc : じく
Ví dụ :
Hãy lấy đường này làm trục, và quay bản đồ đi
この線を軸にして図形を回転してください。
Trên đây là nội dung bài viết : quyết tâm, dọc theo, trục tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.