được tập hợp, việc ngủ, giải đáp, giải quyết tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
được tập hợp, việc ngủ, giải đáp, giải quyết tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : được tập hợp việc ngủ giải đáp, giải quyết
được tập hợp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : まとまる
Cách đọc : まとまる
Ví dụ :
ý kiến của mọi người đã được thống nhất
みんなの意見がまとまりました。
việc ngủ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 睡眠
Cách đọc : すいみん
Ví dụ :
Tôi đang cố ngủ 1 ngày 7 tiếng
1日7時間は睡眠を取るようにしています。
giải đáp, giải quyết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 解く
Cách đọc : とく
Ví dụ :
Vấn đề này đã giải quyết chưa
この問題を解けますか。
Trên đây là nội dung bài viết : được tập hợp, việc ngủ, giải đáp, giải quyết tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.