上流 神道 下流 Nghĩa là gì じょうりゅう しんとう かりゅう
上流 神道 下流 Nghĩa là gì じょうりゅう しんとう かりゅう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 上流 神道 下流
上流
Cách đọc : じょうりゅう
Ý nghĩa : thượng lưu, thượng nguồn
Ví dụ :
上流には滝があります。
Trên thượng lưu có con thác
神道
Cách đọc : しんとう
Ý nghĩa : thần đạo
Ví dụ :
彼女の家は神道です。
gia đình của cô ấy theo thần đạo
下流
Cách đọc : かりゅう
Ý nghĩa : hạ lưu
Ví dụ :
下流に小さな滝があるよ。
Dưới hạ lưu có con thác nhỏ
Trên đây là nội dung bài viết : 上流 神道 下流 Nghĩa là gì じょうりゅう しんとう かりゅう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.