事情 実行 組織 Nghĩa là gì じじょう じっこう そしき
事情 実行 組織 Nghĩa là gì じじょう じっこう そしき. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 事情 実行 組織
事情
Cách đọc : じじょう
Ý nghĩa : sự tình
Ví dụ :
あなたの事情はよく分かりました。
Sự tình của anh tôi không rõ
実行
Cách đọc : じっこう
Ý nghĩa : thực hiện
Ví dụ :
彼はその計画を実行した。
Anh ấy đã thực hiện kế hoạch đó
組織
Cách đọc : そしき
Ý nghĩa : tổ chức
Ví dụ :
彼はある組織のリーダーだ。
Anh ấy là lãnh đạo của 1 tổ chức
Trên đây là nội dung bài viết : 事情 実行 組織 Nghĩa là gì じじょう じっこう そしき. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.