Kaiwa là gì? Một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ trả lời giúp bạn câu hỏi kaiwa là gì? đồng thời sẽ giới thiệu tới các bạn một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu
Kaiwa là gì?
Mục lục :
Kaiwa trong tiếng Nhật là 会話(かいわ). Ý nghĩa của kaiwa là một đoạn, hay một bài hội thoại (danh từ). Luyện kaiwa là luyện hội thoại, luyện giao tiếp.
Ví dụ :
親子の会話は大切です。
oyako no kaiwa ha taisetsu desu
Việc trò chuyện giữa bố mẹ và con cái là rất quan trọng
この会話を読んでいない
kono kaiwa wo yonde kudasai
Hãy đọc phần hội thoại này
Một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu
Tóm tắt Kaiwa bài số 1
はじめまして
佐藤 おはようございます。
Satou ohayou gozaimasu.
山田 おはようございます。
Yamada ohayou gozaimasu.
山田 佐藤さん、こちらはマイクミラーさんです。
Yamada Satou san, kochira ha miku mirra san desu.
ミラー 初めまして。
Mira Hajimemashite.
ミラー マイクミラーです。
Mira Maiku Mira desu.
ミラー アメリカからきました。
Mira Amerika kara kimashita.
ミラー どうぞよろしく。
Mira dozoyoroshiku.
佐藤 佐藤けい子です。
Satou Satou keiko desu.
佐藤 どうぞよろしく。
Satou dozoyoroshiku.
Bản dịch
Rất vui được làm quen
Satou: Chào buổi sáng
Yamada: Chào buổi sáng.
Chị Satou, đây là anh Mike Miller.
Miller: Rất vui được làm quen. Tôi tên là Mike Miller. Tôi đến từ Mỹ. Rất mong được chị giúp đỡ.
Satou: Tôi là Satou Keiko. Rất mong được giúp đỡ.
Tóm tắt Kaiwa bài số 2
ほんの気持ちです
honno kimochi desu
山田一郎 はい。どなたですか。
Yamada Hai. donata desuka.
ichirou
サントス 408のサントスです。
Santosu 408 no Santosu desu.
サントス こんにちは。サントスです。
Santosu konnichiha. Santosu desu.
サントス これからお世話になります。
Santosu korakara osewani narimasu.
サントス どうぞよろしくお願いします。
Santosu douzo yoroshiku onegaishimasu.
山田 こちらこそよろしく。
Yamda kochirakosoyoroshiku.
サントス あのう、これ、ほんの気持ちです。
Santosu anou, kore, honno kimochi desu.
山田 あ、どうも。。。なんですか。
Yamada a, doumo…nandesuka.
サントス コーヒーです。どうぞ。
Santosu kouhi desu. douzo.
山田 どうもありがとうございます。
Yamada doumo arigatou gozaimasu.
Bản dịch:
Một chút lòng thành.
Yamada Ichirou: Vâng. Vị nào vậy ạ?
Santos: Là Santos ở phòng 408 ạ.
……………………………………………………………………………………
Santos: Xin chào. Tôi là Santos. Từ đây mong được anh giúp đỡ. Xin được nhờ anh.
Yamada: Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.
Santos: À, đây là một chút lòng thành của tôi.
Yamada: A, cảm ơn anh…. Cái gì vậy ạ?
Santos: Cà phê ạ. Xin mời.
Yamada: Rất cảm ơn anh.
Trên đây là nội dung bài viết : kaiwa nghĩa là gì ? Một số bài kaiwa tiếng Nhật mẫu. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.