保証人 物陰 真っ最中 Nghĩa là gì ほしょうにん ものかげ まっさいちゅう

保証人 物陰 真っ最中 Nghĩa là gì ほしょうにん ものかげ まっさいちゅう

保証人  物陰  真っ最中  Nghĩa là gì ほしょうにん ものかげ まっさいちゅう
保証人 物陰 真っ最中 Nghĩa là gì ほしょうにん ものかげ まっさいちゅう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 保証人 物陰 真っ最中

保証人

Cách đọc : ほしょうにん
Ý nghĩa : người bảo lãnh
Ví dụ :
彼が私の保証人になってくれました。
anh ta đã trở thành người bảo lãnh của tôi

物陰

Cách đọc : ものかげ
Ý nghĩa : cái bóng, chỗ ẩn náu
Ví dụ :
私たちは物陰に隠れたんだ。
Chúng tôi đã nấp vào nơi có bóng râm

真っ最中

Cách đọc : まっさいちゅう
Ý nghĩa : giữa lúc cao trào
Ví dụ :
今は試験の真っ最中です。
bây giờ đang là lúc căng thẳng nhất của kì thi

Trên đây là nội dung bài viết : 保証人 物陰 真っ最中 Nghĩa là gì ほしょうにん ものかげ まっさいちゅう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!