傾向 契約 産業 Nghĩa là gì けいこう けいやく さんぎょう
傾向 契約 産業 Nghĩa là gì けいこう けいやく さんぎょう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 傾向 契約 産業
傾向
Cách đọc : けいこう
Ý nghĩa : xu hướng
Ví dụ :
最近の若者は難しい本を読まない傾向がある。
Bọn trẻ gần đây có xu hướng không đọc các sách khó
契約
Cách đọc : けいやく
Ý nghĩa : hợp đồng
Ví dụ :
その選手は新しいチームと契約した。
Tuyển thủ đó đã ký hợp đồng với đội mới
産業
Cách đọc : さんぎょう
Ý nghĩa : nghành nghề
Ví dụ :
日本の自動車産業は世界的に有名だ。
Nghành công nghiệp xe hơi của Nhật nổi tiếng trên thế giới
Trên đây là nội dung bài viết : 傾向 契約 産業 Nghĩa là gì けいこう けいやく さんぎょう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.