列車 完了 地位 Nghĩa là gì れっしゃ かんりょう ちい

列車 完了 地位 Nghĩa là gì れっしゃ かんりょう ちい

列車 完了 地位 Nghĩa là gì れっしゃ かんりょう ちい
列車 完了 地位 Nghĩa là gì れっしゃ かんりょう ちい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 列車 完了 地位

列車

Cách đọc : れっしゃ
Ý nghĩa : xe lửa
Ví dụ :
列車がホームに入ってきた。
Xe lửa đã vào ga

完了

Cách đọc : かんりょう
Ý nghĩa : hoàn thành
Ví dụ :
仕事は全て完了しました。
Công việc đã hoàn thành hết rồi

地位

Cách đọc : ちい
Ý nghĩa : địa vị
Ví dụ :
彼女は会社で高い地位に就いているよ。
Cô ấy đang giữ vị trí cao trong công ty

Trên đây là nội dung bài viết : 列車 完了 地位 Nghĩa là gì れっしゃ かんりょう ちい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!