前期 最小 気力 Nghĩa là gì ぜんき さいしょう きりょく
前期 最小 気力 Nghĩa là gì ぜんき さいしょう きりょく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 前期 最小 気力
前期
Cách đọc : ぜんき
Ý nghĩa : kì trước
Ví dụ :
前期の売上はとても良かったわ。
Doanh số của kỳ trước rất là tốt
最小
Cách đọc : さいしょう
Ý nghĩa : nhỏ nhất
Ví dụ :
これは世界で最小のコンピューターです。
đây là loại máy tính nhỏ nhất thế giới
気力
Cách đọc : きりょく
Ý nghĩa : sinh lực
Ví dụ :
彼は気力にあふれていますね。
anh ta đang tràn đầy sinh lực
Trên đây là nội dung bài viết : 前期 最小 気力 Nghĩa là gì ぜんき さいしょう きりょく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.