割合 正式 出場 Nghĩa là gì わりあい せいしき しゅつじょう
割合 正式 出場 Nghĩa là gì わりあい せいしき しゅつじょう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 割合 正式 出場
割合
Cách đọc : わりあい
Ý nghĩa : tỉ lệ
Ví dụ :
二つの薬品を1対3の割合で混ぜたんだ。
2 loại hoá chất đó, pha trộng theo tỷ lệ 1 : 3
正式
Cách đọc : せいしき
Ý nghĩa : chính thức
Ví dụ :
正式な招待状を受け取りました。
Tôi đã nhận được thư mời chính thức
出場
Cách đọc : しゅつじょう
Ý nghĩa : tham dự, trình diễn
Ví dụ :
今日は8チームが出場しました。
Hôm này có 8 đội lên trình diễn
Trên đây là nội dung bài viết : 割合 正式 出場 Nghĩa là gì わりあい せいしき しゅつじょう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.