北東 高温 時給 Nghĩa là gì ほくとう こうおん じきゅう
北東 高温 時給 Nghĩa là gì ほくとう こうおん じきゅう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 北東 高温 時給
北東
Cách đọc : ほくとう
Ý nghĩa : đông bắc
Ví dụ :
町の北東に山があります。
phía đông bắc của thành phố có núi
高温
Cách đọc : こうおん
Ý nghĩa : nhiệt độ cao
Ví dụ :
金属は高温で溶かします。
kim loại nóng chảy ở nhiệt độ rất cao
時給
Cách đọc : じきゅう
Ý nghĩa : tiền lương trả theo giờ
Ví dụ :
この仕事は時給1000円です。
công việc này có lương trả theo giờ là 1000 yên
Trên đây là nội dung bài viết : 北東 高温 時給 Nghĩa là gì ほくとう こうおん じきゅう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.