北 馬 牛肉 Nghĩa là gì ?きた kita うま uma ぎゅうにくkyuuniku

牛肉 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt

北 馬 牛肉 Nghĩa là gì - Từ điển Nhật Việt
牛肉 Nghĩa là gì ?きた kita うま uma ぎゅうにくkyuuniku. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ :  牛肉

Cách đọc : きた kita
Ý nghĩa : phía bắc
Ví dụ :
ロシアは日本の北にあります。
Nước Nga nằm ở phía bắc Nhật bản

Cách đọc : うま uma
Ý nghĩa : ngựa
Ví dụ :
彼は牧場で馬に乗った。
Anh ấy đã cưỡi ngựa ở đồng cỏ

牛肉

Cách đọc : ぎゅうにくkyuuniku
Ý nghĩa : thịt bò
Ví dụ :
夕食に牛肉を買った。
Tôi đã mua thịt bò trong bữa tối
Trên đây là nội dung bài viết : 牛肉 Nghĩa là gì ?きた kita うま uma ぎゅうにくkyuuniku. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!