反感 真心 ミスプリント Nghĩa là gì はんかん まごころ ミスプリント

反感 真心 ミスプリント Nghĩa là gì はんかん まごころ ミスプリント

反感  真心  ミスプリント  Nghĩa là gì はんかん まごころ ミスプリント
反感 真心 ミスプリント Nghĩa là gì はんかん まごころ ミスプリント. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 反感 真心 ミスプリント

反感

Cách đọc : はんかん
Ý nghĩa : ác cảm
Ví dụ :
俺たちは彼の言動に反感をもった。
chúng tôi đã có ác cảm với hành động và lời nói của anh ta

真心

Cách đọc : まごころ
Ý nghĩa : tấm lòng thành
Ví dụ :
彼女は真心をこめて彼にケーキを作った。
cô ấy đã làm cho anh ta một chiếc bánh với tất cả tấm lòng

ミスプリント

Cách đọc : ミスプリント
Ý nghĩa : lỗi in sai
Ví dụ :
資料にミスプリントがありました。
tài liệu này đã có lỗi in sai

Trên đây là nội dung bài viết : 反感 真心 ミスプリント Nghĩa là gì はんかん まごころ ミスプリント. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!