取材 保障 問う Nghĩa là gì しゅざい ほしょう とう
取材 保障 問う Nghĩa là gì しゅざい ほしょう とう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 取材 保障 問う
取材
Cách đọc : しゅざい
Ý nghĩa : điều tra thu thập dữ liệu
Ví dụ :
テレビも取材に来たほど有名なレストランです。
Đây là nhà hàng nổi tiếng tới mức mà tivi cũng đến để lấy tư liệu
保障
Cách đọc : ほしょう
Ý nghĩa : bảo đảm
Ví dụ :
私があなたの安全を保障します。
Tôi sẽ đảm bảo cho sự an toàn của bạn.
問う
Cách đọc : とう
Ý nghĩa : hỏi, chất vấn
Ví dụ :
応募者の年齢は問いません。
Chúng tôi không hỏi tuổi của các ứng viên.
Trên đây là nội dung bài viết : 取材 保障 問う Nghĩa là gì しゅざい ほしょう とう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.