地価 理系 歌声 Nghĩa là gì ちか りけい うたごえ
地価 理系 歌声 Nghĩa là gì ちか りけい うたごえ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 地価 理系 歌声
地価
Cách đọc : ちか
Ý nghĩa : giá đất
Ví dụ :
東京の地価は上がり続けているんだ。
giá đất tại tokyo vẫn đang tiếp tục tăng
理系
Cách đọc : りけい
Ý nghĩa : khoa học tự nhiên
Ví dụ :
彼は理系の学生です。
anh ta là sinh viên khoa khoa học tự nhiên
歌声
Cách đọc : うたごえ
Ý nghĩa : giọng hát
Ví dụ :
校舎から歌声が聞こえてきたよ。
Tôi nghe thấy tiếng hát từ ký túc xá của công ty
Trên đây là nội dung bài viết : 地価 理系 歌声 Nghĩa là gì ちか りけい うたごえ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.