地名 液体 動詞 Nghĩa là gì ちめい えきたい どうし
地名 液体 動詞 Nghĩa là gì ちめい えきたい どうし. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 地名 液体 動詞
地名
Cách đọc : ちめい
Ý nghĩa : địa danh
Ví dụ :
その地名は聞いたことがないな。
tôi chưa hề nghe đến tên địa danh đó
液体
Cách đọc : えきたい
Ý nghĩa : chất lỏng
Ví dụ :
洗濯に液体の洗剤を使っています。
tôi đang sử dụng bột giặt dạng lỏng để giặt quần áo
動詞
Cách đọc : どうし
Ý nghĩa : động từ
Ví dụ :
「食べる」は動詞です。
ăn là động từ
Trên đây là nội dung bài viết : 地名 液体 動詞 Nghĩa là gì ちめい えきたい どうし. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.