奪う 救う 測定 Nghĩa là gì うばう すくう そくてい
奪う 救う 測定 Nghĩa là gì うばう すくう そくてい
奪う 救う 測定 Nghĩa là gì うばう すくう そくてい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 奪う 救う 測定
奪う
Cách đọc : うばう
Ý nghĩa : cướp đoạt
Ví dụ :
その男は彼女のバッグを奪ったぞ。
Người đàn ông đã cướp cái túi của cô ấy
救う
Cách đọc : すくう
Ý nghĩa : cứu giúp
Ví dụ :
彼女は通りがかりの人に救われたよ。
Cô ấy đã được người đi ngang qua cứu
測定
Cách đọc : そくてい
Ý nghĩa : đo lường
Ví dụ :
これから身長と体重を測定します。
Bây giờ chúng ta sẽ đo chiều cao và cân nặng
Trên đây là nội dung bài viết : 奪う 救う 測定 Nghĩa là gì うばう すくう そくてい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.