寝室 ファックス 人前 Nghĩa là gì しんしつ ファックス ひとまえ
寝室 ファックス 人前 Nghĩa là gì しんしつ ファックス ひとまえ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 寝室 ファックス 人前
寝室
Cách đọc : しんしつ
Ý nghĩa : phòng ngủ
Ví dụ :
寝室の壁紙を張り替えました。
Tôi đã dán lại giấy dán tường trong phòng ngủ.
ファックス
Cách đọc : ファックス
Ý nghĩa : máy fax
Ví dụ :
詳細はファックスで送ります。
Gửi fax để biết thêm thông tin chi tiết.
人前
Cách đọc : ひとまえ
Ý nghĩa : trước mọi người, công chúng
Ví dụ :
彼女は人前に出ると緊張します。
Khi đứng trước mọi người cô ấy hay bị căng thẳng.
Trên đây là nội dung bài viết : 寝室 ファックス 人前 Nghĩa là gì しんしつ ファックス ひとまえ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.