寿司 履く おじさん Nghĩa là gì ?すし sushi はく haku おじさん ojisan
寿司 履く おじさん Nghĩa là gì ?すし sushi はく haku おじさん ojisan. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ 寿司 履く おじさん.
”
寿司
Cách đọc : すし sushi
Ý nghĩa : món sushi (cá sống kẹp cơm)
Ví dụ :
彼女は寿司を初めて食べました。
昼食に寿司を食べました。
Cô ấy lần đầu tiên ăn sushi
đã ăn sushi trong bữa trưa”
”
履く
Cách đọc : はく haku
Ý nghĩa : đi (giầy, tất) mặc (váy)
Ví dụ :
彼女はブーツを履いています。
彼女は茶色の靴を履いています。
Cô ấy đang đi đôi boot
Cô ấy đang đi đôi giầy màu trà”
”
おじさん
Cách đọc : おじさん ojisan
Ý nghĩa : chú/bác
Ví dụ :
昨日おじさんに会いました。
Hôm qua tôi đã gặp chú của tôi”
Trên đây là nội dung bài viết 寿司 履く おじさん Nghĩa là gì ?すし sushi はく haku おじさん ojisan. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.