左側 右側 指 Nghĩa là gì ?ひだりがわ hidarigawa みぎがわ migigawa ゆび yubi

左側 右側 Nghĩa là gì ?ひだりがわ hidarigawa みぎがわ migigawa ゆび yubi

左側 右側 指 Nghĩa là gì  Từ điển Nhật Việt

左側 右側 Nghĩa là gì ?ひだりがわ hidarigawa みぎがわ migigawa ゆび yubi. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ 左側 右側 .

左側

Cách đọc : ひだりがわ hidarigawa
Ý nghĩa : phía bên trái
Ví dụ :
画面の左側を見てください。
Hãy nhìn phía bên trái màn hình”

右側

Cách đọc : みぎがわ migigawa
Ý nghĩa : phía bên phải
Ví dụ :
彼女はいつも私の右側を歩きます。
Cô ấy lúc nào cũng đi bên phải tôi”

Cách đọc : ゆび yubi
Ý nghĩa : ngón tay
Ví dụ :
彼は指が太い。
彼女は指が細いですね。
Ngón tay anh ấy mập
Ngón tay cô ấy thon nhỉ”

Trên đây là nội dung bài viết 左側 右側 Nghĩa là gì ?ひだりがわ hidarigawa みぎがわ migigawa ゆび yubi. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!