意義 延長 観客 Nghĩa là gì いぎ えんちょう かんきゃく

意義 延長 観客 Nghĩa là gì いぎ えんちょう かんきゃく

意義 延長 観客 Nghĩa là gì いぎ えんちょう かんきゃく
意義 延長 観客 Nghĩa là gì いぎ えんちょう かんきゃく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 意義 延長 観客

意義

Cách đọc : いぎ
Ý nghĩa : ý nghĩa
Ví dụ :
この事業には大きな意義があります。
Sự nghiệp này có một ý nghĩa lớn

延長

Cách đọc : えんちょう
Ý nghĩa : kéo dài
Ví dụ :
国会の会期が延長されたわね。
Kỳ họp của quốc hộc đã được kéo dài ra

観客

Cách đọc : かんきゃく
Ý nghĩa : quan khách
Ví dụ :
観客は興奮していたよ。
Quan khách đã phấn khích lên

Trên đây là nội dung bài viết : 意義 延長 観客 Nghĩa là gì いぎ えんちょう かんきゃく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!