改札口 晴れ バス停 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
改札口 晴れ バス停 Nghĩa là gì ?かいさつぐち kaisatsuguchi はれ hare バスてい basutei. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 改札口 晴れ バス停
改札口
Cách đọc : かいさつぐち kaisatsuguchi
Ý nghĩa : cửa soát vé
Ví dụ :
改札口で会いましょう。
Gặp nhau ở cửa soát vé nhé
晴れ
Cách đọc : はれ hare
Ý nghĩa : nắng ráo
Ví dụ :
明日の天気は晴れです。
Thời tiết ngày mai sẽ nắng lên
バス停
Cách đọc : バスてい basutei
Ý nghĩa : điểm dừng xe bus
Ví dụ :
次のバス停で降ります。
あそこにバス停があります。
Tôi sẽ xuống điểm dừng xe bus tiếp theo
Ở đằng kia có điểm dừng xe bus
Trên đây là nội dung bài viết : 改札口 晴れ バス停 Nghĩa là gì ?かいさつぐち kaisatsuguchi はれ hare バスてい basutei. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.