教わる 商人 勘定 Nghĩa là gì おそわる しょうにん かんじょう
教わる 商人 勘定 Nghĩa là gì おそわる しょうにん かんじょう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 教わる 商人 勘定
教わる
Cách đọc : おそわる
Ý nghĩa : được dạy
Ví dụ :
私は両親から多くを教わりました。
tôi được bố mẹ của mình dạy cho rất nhiều điều
商人
Cách đọc : しょうにん
Ý nghĩa : thương nhân
Ví dụ :
商人は数字に強いね。
thương nhân thì rất giỏi về các con số nhỉ
勘定
Cách đọc : かんじょう
Ý nghĩa : thanh toán
Ví dụ :
お勘定をしてください。
thanh toán giúp tôi
Trên đây là nội dung bài viết : 教わる 商人 勘定 Nghĩa là gì おそわる しょうにん かんじょう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.