時 米 切る Nghĩa là gì ?とき toki こめ kome きる kiru
時 米 切る Nghĩa là gì ?とき toki こめ kome きる kiru. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ 時 米 切る
”
時
Cách đọc : とき toki
Ý nghĩa : khi, thời gian
Ví dụ :
時の経つのは早い。
Thời gian trôi qua rất nhanh”
”
米
Cách đọc : こめ kome
Ý nghĩa :
Ví dụ :
日本人はお米が大好きです。
Người Nhật rất thích gạo”
”
切る
Cách đọc : きる kiru
Ý nghĩa : cắt
Ví dụ :
この紙を半分に切ってください。
昨日、髪を切りました。
hãy cắt tờ giấy này làm đôi
Hôm qua tôi đã cắt tóc”
Trên đây là nội dung bài viết 時 米 切る Nghĩa là gì ?とき toki こめ kome きる kiru. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.