朝食 眠る 初め Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
朝食 眠る 初め Nghĩa là gì ?ちょうしょく choushoku ねむる nemuru はじめ hajime. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 朝食 眠る 初め
朝食
Cách đọc : ちょうしょく choushoku
Ý nghĩa : bữa sáng
Ví dụ :
朝食に納豆を食べました。
Tôi đã ăn đậu lành trong bữa sáng
眠る
Cách đọc : ねむる nemuru
Ý nghĩa : ngủ
Ví dụ :
ベッドで赤ちゃんが眠っています。
Đứa bé đang ngủ trên giường
初め
Cách đọc : はじめ hajime
Ý nghĩa : bắt đầu
Ví dụ :
初めは上手くできませんでした。
Tôi không thể làm tốt khi bắt đầu
Trên đây là nội dung bài viết : 朝食 眠る 初め Nghĩa là gì ?ちょうしょく choushoku ねむる nemuru はじめ hajime. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.