正面 地帯 塔 Nghĩa là gì しょうめん ちたい とう

正面 地帯 Nghĩa là gì しょうめん ちたい とう

正面 地帯 塔 Nghĩa là gì しょうめん ちたい とう
正面 地帯 Nghĩa là gì しょうめん ちたい とう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 正面 地帯

正面

Cách đọc : しょうめん
Ý nghĩa : chính diện
Ví dụ :
その家の正面には大きなバルコニーがあるの。
Phía chính diện của ngôi nhà đó có 1 ban công lớn

地帯

Cách đọc : ちたい
Ý nghĩa : vùng đất
Ví dụ :
この都市は工業地帯です。
Thành phó này là vùng công nghiệp

Cách đọc : とう
Ý nghĩa : tháp
Ví dụ :
あの塔の高さはどれくらいですか。
Độ cao của tháp kia khoảng bao nhiêu

Trên đây là nội dung bài viết : 正面 地帯 Nghĩa là gì しょうめん ちたい とう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!