武士 兵隊 俳句 Nghĩa là gì ぶし へいたい はいく
武士 兵隊 俳句 Nghĩa là gì ぶし へいたい はいく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 武士 兵隊 俳句
武士
Cách đọc : ぶし
Ý nghĩa : võ sĩ
Ví dụ :
彼の家柄は武士でした。
Dòng dõi của anh ta là võ sĩ
兵隊
Cách đọc : へいたい
Ý nghĩa : binh đội
Ví dụ :
兵隊が銃をかまえていたよ。
Binh đội đã lên súng sẵn sàng
俳句
Cách đọc : はいく
Ý nghĩa : thơ haiku
Ví dụ :
「さくら」という言葉を使って俳句を書いたよ。
người ta đã sử dụng cụm từ sakura để làm thơ haiku đấy
Trên đây là nội dung bài viết : 武士 兵隊 俳句 Nghĩa là gì ぶし へいたい はいく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.