生産 管理 増加 Nghĩa là gì せいさん かんり ぞうか
生産 管理 増加 Nghĩa là gì せいさん かんり ぞうか. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 生産 管理 増加
生産
Cách đọc : せいさん
Ý nghĩa : sản xuất
Ví dụ :
ボルドーはワインの生産で有名だ。
Póc tô nổi tiếng nhờ sản xuất rượu
管理
Cách đọc : かんり
Ý nghĩa : quản lý
Ví dụ :
彼女が私のスケジュールを管理している。
このセンターで工場全体を管理しています。
Cô ấy quản lý lịch trình làm việc của tôi
Chúng tôi đang quản lý toàn thể nhà máy bằng các đầu cảm ứng này
増加
Cách đọc : ぞうか
Ý nghĩa : gia tăng
Ví dụ :
島の人口は年々増加しています。
Dân số của đảo tăng hàng năm
Trên đây là nội dung bài viết : 生産 管理 増加 Nghĩa là gì せいさん かんり ぞうか. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.